Đăng ký sản xuất nhãn hàng riêng
Để sản xuất 1 nhãn hàng riêng, bạn cần bỏ ra:
Các chi phí này sẽ được hoàn trả khi bạn đạt được sản lượng theo bảng thông số bên dưới
Loại | Chi phí sản xuất trục in | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SL màu (SL trục in) |
Giá (VNĐ/cái) |
Tổng (VNĐ) |
Điều kiện hoàn trả tiền đặt cọc trục: Sản lượng tối thiểu /năm đầu tiên (gói) |
||||||
3 trục | 4 trục | 5 trục | 6 trục | 7 trục | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Khăn ướt | 3 | 6,960 | 20,880 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,700,000 | 2,000,000 | 2,400,000 |
1. Bạn cần trả chi phí sản xuất trục in. Chi phí được tính = giá trục x số màu in. Nếu số lượng đặt hàng tối thiểu bằng hoặc lớn hơn số lượng hàng hóa tương đương được thể hiện ở bảng trên (cột 6-7-8-9-10), DHTI sẽ hoàn trả phần chi phí đầu tư trục in cho bạn.
STT | Loại | Chi phí đặt cọc túi nylon | |||
---|---|---|---|---|---|
Túi nylon | Lượng hàng tương đương (thùng) |
||||
MOQ (gói) |
Giá (VNĐ/cái) |
Tổng (VNĐ) |
|||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Khăn ướt 100 tờ | 88,500 | 944.24 | 83,566,400 | 3,687.5 |
2 | Khăn ướt 80 tờ | 96,000 | 870 | 83,520,000 | 4,000.0 |
3 | Khăn ướt 50 tờ | 112,050 | 705.28 | 79,019,200 | 3,501.6 |
4 | Khăn ướt 30 tờ | 172,500 | 484.88 | 83,636,000 | 2,875.0 |
5 | Khăn ướt 20 tờ | 240,000 | 348 | 83,520,000 | 4,000.0 |
6 | Khăn ướt 10 tờ | 243,750 | 343.36 | 83,705,600 | 2,437.5 |
2. Với khách hàng đặt lần đầu, nếu số lượng hàng đặt bằng hoặc lớn hơn lượng hàng tương đương được thể hiện ở bảng trên (cột 6), khách hàng sẽ không phải đặt cọc tiền màng và decal.
3. Với khách hàng đặt lần đầu, nếu số lượng hàng đặt ít hơn lượng hàng tương đương được thể hiện ở bảng trên (cột 6), khách hàng sẽ phải đặt cọc chi phí tiền màng và decal tối thiểu mỗi loại hàng ở bảng trên. Phần đặt cọc này sẽ được khấu trừ dần vào tiền hàng khách thanh toán từng lần lấy hàng. Đơn đặt hàng tối thiểu là 300 thùng/lần/loại hàng và tổng số lượng đủ cho 1 container 20′.
Gửi yêu cầu sản xuất nhãn hàng riêng